Cáp CADIVI CVV – 2×2.5, CVV – 2×4, CVV – 2×6 0.6/1kV – Cáp Ngầm Hạ Thế

Cáp CADIVI CVV – 2×2.5, CVV – 2×4, CVV – 2×6 0.6/1kV – Cáp Ngầm Hạ Thế

Cáp CADIVI CVV - 2x2.5, CVV - 2x4, CVV - 2x6 0.6/1kV - Cáp Ngầm Hạ Thế

THÔNG TIN SẢN PHẨM

  • Cáp bọc hạ thế Cadivi CVV-2×2.5mm2 có cấp điện áp 300/500V – 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC. Dây cáp điện Cadivi CVV-2×2.5mm2 300/500V được cấu tạo gồm 2 lõi đồng dẫn điện, cách điện PVC, lớp độn băng màu quấn PET hoặc PVC, vỏ bọc bên ngoài là PVC bảo vệ cáp đồng dẫn điện.
  • Dây cáp điện Cadivi CVV-2x4mm2 chịu được tải điện áp 300V-500V phục vụ hoạt động lắp đặt cố định dẫn điện trong lưới điện hạ thế với tiết diện dây dẫn 4mm2. Cấu trúc cáp Cadivi CVV-2×2.4mm2 có ruột dẫn đồng, cách điện PVC, lớp độn điền đầy PP quấn PET, PVC, vỏ ngoài PVC.
  • Dây cáp điện Cadivi CVV 2x6mm2-300/500V có 2 lõi đồng, tiết diện 6mm2 sử dụng ở cấp điện áp 300 – 500V phục vụ hoạt động chiếu sáng liên tục, ổn định hạn chế tối đa hoạt động chiếu sáng lâu dài, ổn định đảm bảo hoạt động sử dụng. Cáp điện Cadivi CVV-2×6 được chia theo cấu trúc gồm 4 lớp: Trong cùng là lõi đồng, được cách điện bởi PVC có băng màu đỏ – đen, độn đầy bằng PP quấn PET, PVC, lớp vỏ ngoài cùng màu đèn PVC có độ dày 1.2mm.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

  • TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
  • TCVN 6612/ IEC 60228

CẤU TRÚC VÀ TỔNG QUAN

  • Ruột dẫn: đồng
  • Số lõi: 4 lõi
  • Với: 3 lõi tiết diện 16 và 1 lõi tiết diện 10
  • Kết cấu: Được vặn xoắn từ nhiều sợi cứng hoặc mềm (đồng)
  • Điện áp danh định: Từ 0,6/1kV đến 18/30 kV
  • Ruột dẫn: Đồng mềm nhiều sợi xoắn
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90 độ C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250 độ C
  • Cấp điện áp 0,6/1kV theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995 / IEC60502
  • Có 2 kiểu ruột dẫn: Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 / IEC228
  • Có 1, 2, 3, 4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính

Bằng màu cách điện hoặc vạch màu:

  • Cáp 1 lõi : Màu đen.
  • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh – đen.

Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CÁP CVV – 1 ĐẾN 4 LÕI (CVV CABLE – 1 TO 4 CORES)

Ruột dẫn – Conductor Chiều dày cách điện danh định   Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng (*)

      Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

Tiết diện danh định Kết cấu Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)   Điện trở DC tối đa ở 200C
Nominal area        Structure        Approx. conductor diameter Max. DC resistance at 200C   Nominal thickness of insulation 1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core core core core core core core core core core core core
mm2 N0 /mm mm Ω/km mm mm mm kg/km
1,5 7/0,52 1,56 12,1 0,8 1,4 1,8 1,8 1,8 6,0 11,1 11,6 12,4 52 172 194 228
2,5 7/0,67 2,01 7,41 0,8 1,4 1,8 1,8 1,8 6,4 12,0 12,6 13,5 66 212 244 290
4 7/0,85 2,55 4,61 1,0 1,4 1,8 1,8 1,8 7,4 13,9 14,3 15,8 92 294 322 414
6 7/1,04 3,12 3,08 1,0 1,4 1,8 1,8 1,8 7,9 15,0 15,9 17,2 117 364 433 526
10 7/1,35 4,05 1,83 1,0 1,4 1,8 1,8 1,8 8,9 16,9 17,9 19,4 165 498 604 744
16 CC 4,75 1,15 1,0 1,4 1,8 1,8 1,8 9,6 17,5 18,6 20,3 222 508 679 869
25 CC 6,0 0,727 1,2 1,4 1,8 1,8 1,8 11,2 20,8 22,1 24,3 330 749 1015 1309
35 CC 7,1 0,524 1,2 1,4 1,8 1,8 1,8 12,3 23,0 24,5 27,0 430 971 1329 1721
50 CC 8,3 0,387 1,4 1,4 1,8 1,8 1,9 13,9 26,2 28,0 31,1 569 1280 1763 2305
70 CC 9,9 0,268 1,4 1,4 1,9 2,0 2,1 15,5 29,6 31,8 35,3 773 1740 2429 3180
95 CC 11,7 0,193 1,6 1,5 2,0 2,1 2,2 17,9 34,2 36,8 40,9 1058 2367 3316 4346
120 CC 13,1 0,153 1,6 1,5 2,1 2,2 2,3 19,3 37,2 40,0 44,4 1299 2909 4086 5361
150 CC 14,7 0,124 1,8 1,6 2,2 2,3 2,5 21,5 41,4 44,5 50,1 1601 3579 5030 6635
185 CC 16,4 0,0991 2,0 1,7 2,4 2,5 2,7 23,8 46,4 49,9 55,6 1986 4456 6262 8243
240 CC 18,6 0,0754 2,2 1,8 2,6 2,7 2,9 26,6 52,0 55,9 62,3 2576 5768 8125 10698
300 CC 21,1 0,0601 2,4 1,9 2,7 2,9 3,1 29,7 58,0 62,5 70,1 3212 7177 10149 13375
400 CC 24,2 0,0470 2,6 2,0 3,0 3,1 3,4 33,4 65,6 70,9 79,1 4068 9132 12885 16999
500 CC 27,0 0,0366 2,8 2,1 36,8 5160
630 CC 30,8 0,0283 2,8 2,2 40,8 6567

Một số ưu đãi khi mua Dây Cáp Điện CADIVI tại Công ty Chúng tôi

Chúng tôi không ngừng hoàn thiện mình để mang đến cho khách hàng những sản phẩm mua Dây Cáp Điện CADIVI chất lượng tốt nhất, giải pháp tối ưu nhất với giá cả hợp lý và dịch vụ chu đáo.

  • Bảo hành sản phẩm 100%
  • Đổi trả nếu giao hàng không chính xác
  • Báo giá nhanh chóng, Không làm trễ hẹn công trình.
  • Chúng tôi mong muốn nhận được sự ủng hộ và góp ý của Quý khách hàng để chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn.

Chúng tôi tư vấn tận tình 24/7 các vật tư điện trung thế thi công xây lắp trạm của các hãng Cáp Cadivi, Cáp Điện LS, Máy Biến Áp THIBIDI, SHIHLIN, HEM, Recloser Schneider, Recloser Entec, Đầu Cáp 3M, Đầu Cáp Raychem, Tủ Trung Thế ABB, Tủ Trung Thế Schneider, LBS SELL/Ý, LBS BH Korea, Vật tư thi công trạm biến thế… Hỗ trợ giao hàng nhanh đến công trình, chính sách giá từ nhà máy tốt nhất.

Gửi số điện thoại, nhân viên liên hệ hỗ trợ ngay!

    ĐẠI LÝ MÁY BIẾN ÁP - THIẾT BỊ ĐIỆN CHÍNH HÃNG:
    - Máy biến thế: SHIHLIN, THIBIDI, EMC, SANAKY, KP Electric, ABB, MBT
    - Cáp điện: CADIVI, TAYA, LS Vina, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
    - Máy cắt tự đóng lại: Recloser Schneider, Recloser Entec-Korea, Recloser Shinsung, Recloser Tae Young, Recloser Copper, Recloser Noja
    - Tủ trung thế: Schneider, Sel/Italia, ABB, Copper, Siemens.
    - Đầu cáp 3M - ABB - RAYCHEM: Co nhiệt, Co nguội, Tplug, Elbow, Đầu cáp trung thế

    Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An