Máy Biến Áp SHIHLIN 250kVA 3 Pha 22/0.4kV

Máy Biến Áp SHIHLIN 250kVA 3 Pha 22/0.4kV

Máy Biến Áp SHIHLIN 250kVA 3 Pha 22/0.4kV

Thông Tin Sản Phẩm Máy Biến Áp SHIHLIN 250kVA 3 Pha 22/0.4kV

  • Bảng Giá Máy Biến Áp SHIHLIN 50kVA:  230,220,000vnđ
STT Đặc tính Yêu cầu
1 Nhà sản xuất /Nước sản xuất
2 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm ISO 9000
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60076, IEC 60354, TCVN 6306
4 Loại Ngâm trong dầu, làm mát tự nhiên, treo trên cột và /hoặc lắp trên nền trạm
5 Vật liệu chế tạo cuộn dây Đồng
6 Đặc tính dầu cách điện Loại dầu không chứa độc tố PCB, xem bảng đặc tính kỹ thuật dầu cách điện MBA đính kèm
7 Cấu trúc thùng /vỏ máy /phụ kiện Thùng máy được làm kín hoàn toàn bằng liên kết bulông, có van lấy mẫu dầu  và không có bình dầu phụ. Joint làm kín phải làm bằng vật liệu chịu được dầu cách điện, chịu được các tác nhân về dao động cơ học, nhiệt và ẩm;

Đáy thùng hình chữ nhật hoặc oval. Thùng máy phải có móc cẩu để vận chuyển và móc để tháo dỡ nắp máy khi cần kiểm tra;

Bộ phận giải toả áp lực được thiết kế phù hợp để đảm bảo yêu cầu phòng chống cháy nổ khi có hiện tượng bất thường hoặc sự cố nội bộ máy;

Tiếp địa cho máy được thực hiện cho mạch từ và vỏ máy, đảm bảo tiếp xúc điện chắc chắn. Cực nối đất vỏ máy được bố trí tại phần dưới thùng về phía sứ xuyên hạ áp và có ký hiệu nối đất;

Tôle làm vỏ máy là thép chịu lực có bề dày tối thiểu là 4 mm, đảm bảo chịu được áp suất bên trong máy ở các chế độ làm việc; và

Sơn vỏ máy được thực hiện bằng sơn tĩnh điện màu xám nhạt có các yêu cầu sau:

Bề dày lớp sơn: 50 – 80mm

Độ bền va đập bề mặt: 80 – 120 LBS/inch

Độ uốn: 3 – 12 mm

Các đầu cực /kẹp dây cho dây dẫn phía trung /hạ áp và dây tiếp địa làm bằng đồng hoặc đồng thau mạ thiếc hoặc mạ bạc.

Các chi tiết mang điện như: ty sứ, đai ốc, vòng đệm làm bằng đồng hoặc đồng thau.

Các chi tiết không mang điện như: bulong, đai ốc, vòng đệm làm bằng thép không gỉ.

8 Bộ đổi nấc điện thế phía trung áp ở chế độ không tải 5 vị trí; 2 x ±2,5 % ở cấp 22 kV; cơ cấu đổi nấc được thao tác từ bên ngoài vỏ máy.

–  Núm bộ đổi nấc phải làm bằng thép không gỉ.

9 Tần số định mức [Hz] 50
10 Điện áp dây định mức phía trung áp [V] 22.000
11 Điện áp dây định mức hạ áp [V] 400
12 Tổ đấu dây Dyn-11
13 Số sứ xuyên phía hạ áp 4
14 Chiều dài đường rò sứ xuyên trung thế [mm] ³600
15 Điện áp thử cách điện xung 1,2/50ms phía trung áp [kVp] 125
16 Điện áp thử cách điện xung 1,2/50ms phía hạ áp [kVp] 30
17 Điện áp thử tăng cao tần số công nghiệp phía trung áp thời gian 1 phút [kVrms] 50
18 Điện áp thử tăng cao tần số công nghiệp phía hạ áp thời gian 1 phút [kVrms] 3
19 Điện áp ngắn mạch Uk [%] 4 ¸ 6
20 Độ tăng nhiệt lớp dầu trên mặt [°C] 55
21 Độ tăng nhiệt cuộn dây [°C] 60
22 Nhiệt độ tối đa môi trường [°C] 45
23 ẩm độ tương đối môi trường [%] 90
24 Khả năng quá tải cho phép Theo tiêu chuẩn IEC 60354-1991; cụ thể thiết kế chế tạo phải đáp ứng các điều kiện quá tải sau với điều kiện nhiệt độ điểm nóng nhất trong máy không quá 140°C và đảm bảo tuổi thọ định mức:

  • Quá tải bình thường ở môi trường nhiệt độ 30°C với hệ số non tải bình quân trước đó là 0,5: hệ số quá tải lần lượt là 1,23 trong 4h; 1,45 trong 2h; 1,70 trong 1h và 1,93 trong 0,5h.
  • Quá tải bình thường ở môi trường nhiệt độ 40°C với hệ số non tải bình quân trước đó là 0,5: hệ số quá tải lần lượt là 1,11 trong 4h; 1,32 trong 2h; 1,55 trong 1h và 1,76 trong 0,5h.

Các trường hợp quá tải cưỡng bức và sự cố tham khảo TCVN 6306

25 Tổn thất không tải lớn nhất [W]
26 Tổn thất ngắn mạch lớn nhất ở nhiệt độ cuộn dây 750C, cấp điện áp 22kV, công suất định mức [W]
27 Độ bền khi ngắn mạch (100 I : Uk%) trong 3 giây
28 Ký hiệu và đánh dấu Thực hiện cho trị số dung lượng danh định máy (kVA), các đầu ra, sứ xuyên và vị trí tiếp địa vỏ máy. Ký hiệu có thể được thực hiện bằng phương pháp dập hoặc sơn, đảm bảo bền chắc và dễ thấy.
29 Tài liệu kỹ thuật Hồ sơ thí nghiệm điển hình, bảng đặc tính kỹ thuật, catalog, bản vẽ máy biến áp, sứ xuyên, phụ kiện… nộp kèm theo hồ sơ dự thầu.

Biên bản xuất xưởng có kết quả thí nghiệm xuất xưởng quy định và bao gồm các nội dung ghi trên nhãn máy, biên bản thử nghiệm nghiệm thu, phiếu bảo hành, và các tài liệu liên quan về hướng dẫn vận chuyển, bảo quản, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng máy… nộp kèm theo máy biến áp giao.

30 Nhãn máy Quy cách: chế tạo bằng thép không rỉ, được lắp

chắc chắn trên vỏ máy về phía sứ xuyên hạ áp, các số liệu được khắc chìm và có phủ sơn không phai;

Nội dung số liệu: Nhà chế tạo; Năm sản xuất;

Kiểu/số máy; Vị trí lắp đặt; Loại làm mát; Sơ đồ đấu dây /tổ đấu dây; Thể tích dầu; Khối lượng ruột máy; Khối lượng toàn bộ; Các trị số danh định: tần số, dung lượng, điện áp sơ /thứ cấp và điện áp ứng với các nấc điều chỉnh, dòng điện sơ /thứ cấp, điện áp ngắn mạch %, v.v.

31 Số sêri Sơn màu đỏ không phai trên vỏ máy, cở chữ 60mm và khắc chìm trên nắp hoặc vị trí thích hợp.
 32 Thử nghiệm (theo các phương pháp quy định tại TCVN 6306)

 

Thí nghiệm điển hình: cách điện xung, điện áp

tăng cao tần số công nghiệp, tổn thất  không tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch %, độ tăng nhiệt cuộn dây và lớp dầu trên mặt, v.v. được thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập.

Thí nghiệm xuất xưởng của nhà máy chế tạo: hệ

số biến áp, sơ đồ vectơ (tổ đấu dây MBA), điện trở một chiều, điện trở cách điện, cách điện vòng dây, tổn thất  không tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch %, dòng điện không tải %, điện áp phóng điện dầu ở điện cực khe hở 2,5 mm, kiểm tra độ kín vỏ thùng, kiểm tra cơ cấu điều chỉnh điện áp, kiểm tra độ bền cơ học vỏ thùng thực hiện bởi nhà sản xuất.

Thử nghiệm nghiệm thu của Tổng công ty Điện lực miền Nam trước khi giao hàng: điện áp tăng cao tần số công nghiệp, hệ số biến áp, sơ đồ vectơ (tổ đấu dây MBA), điện trở một chiều, điện trở cách điện, cách điện vòng dây, tổn thất  không tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch %, dòng điện không tải %, điện áp phóng điện dầu ở điện cực khe hở 2,5 mm, kiểm tra cơ cấu điều chỉnh điện áp thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập.

Một số ưu đãi khi mua máy biến áp SHIHLIN tại Công ty Chúng tôi:

Chúng tôi không ngừng hoàn thiện mình để mang đến cho khách hàng những sản phẩm máy biến áp SHIHLIN chất lượng tốt nhất, giải pháp tối ưu nhất với giá cả hợp lý và dịch vụ chu đáo.

  • Bảo hành sản phẩm 100%
  • Đổi trả nếu giao hàng không chính xác
  • Báo giá nhanh chóng, Không làm trễ hẹn công trình.
  • Chúng tôi mong muốn nhận được sự ủng hộ và góp ý của Quý khách hàng để chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn.

 

Chúng tôi tư vấn tận tình 24/7 các vật tư điện trung thế thi công xây lắp trạm của các hãng Cáp Cadivi, Cáp Điện LS, Máy Biến Áp THIBIDI, SHIHLIN, HEM, Recloser Schneider, Recloser Entec, Đầu Cáp 3M, Đầu Cáp Raychem, Tủ Trung Thế ABB, Tủ Trung Thế Schneider, LBS SELL/Ý, LBS BH Korea, Vật tư thi công trạm biến thế… Hỗ trợ giao hàng nhanh đến công trình, chính sách giá từ nhà máy tốt nhất.

Gửi số điện thoại, nhân viên liên hệ hỗ trợ ngay!

    ĐẠI LÝ MÁY BIẾN ÁP - THIẾT BỊ ĐIỆN CHÍNH HÃNG:
    - Máy biến thế: SHIHLIN, THIBIDI, EMC, SANAKY, KP Electric, ABB, MBT
    - Cáp điện: CADIVI, TAYA, LS Vina, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
    - Máy cắt tự đóng lại: Recloser Schneider, Recloser Entec-Korea, Recloser Shinsung, Recloser Tae Young, Recloser Copper, Recloser Noja
    - Tủ trung thế: Schneider, Sel/Italia, ABB, Copper, Siemens.
    - Đầu cáp 3M - ABB - RAYCHEM: Co nhiệt, Co nguội, Tplug, Elbow, Đầu cáp trung thế

    Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An