Cáp Nhôm CADIVI Vặn Xoắn Hạ Thế – 95mm2 0.6/1kV (LV-ABC)

Cáp Nhôm CADIVI Vặn Xoắn Hạ Thế – 95mm2 0.6/1kV (LV-ABC)

Cáp Nhôm CADIVI Vặn Xoắn Hạ Thế - 95mm2 0.6/1kV (LV-ABC)

TỔNG QUAN SẢN PHẨM

Cáp Nhôm Vặn Xoắn Hạ Thế CADIVI (LV-ABC) – 95 0.6/1kV có tiết diện 95mm2, tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn 13.3kN, dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, cấp điện áp 0,6/1 kV.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

  • TCVN 6447 / AS 3560.1

NHẬN BIẾT LÕI

  • Bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen. Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC CÁP

  • Gân phân pha
  • Cách điện XLPE
  • Ruột dẫn bằng nhôm

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C.
  • Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
  • Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
  • Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.
  • Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.
  • Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).
  • Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL).

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LÕI CÁP

Ruột dẫn – ConductorTải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫnChiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện

 

Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳChiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳĐường kính lõi tối đa (không kể gân nổi)Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện
Tiết diện

danh định

Số lượng sợi trong ruột dẫnĐường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C
Nominal

area

Number of wires in conductorApprox. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200CMin. breaking load of conductorMin. averange thickness of insulation excluding ribsMin. thickness of insulation at any pointMax. thickness of insulation at any pointMaximum diameter of core (excluding ribs)Min. load for ahension of insulation
mm2N0mmΩ/kmkNmmmmmmmmkg
1674,751,912,21,31,071,97,9
2576,01,203,51,31,071,99,2
3577,10,8684,91,31,071,910,3
5078,30,6417,01,51,252,111,9100
70199,90,4439,81,51,252,113,6140
951911,70,32013,31,71,432,315,9190
1201913,10,25316,81,71,432,317,5240
1501914,70,20621,01,71,432,318,9300

 

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP

Tiết diện

danh định

Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*)Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cápTải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL)Đường kính bao ngoài tối đa của bó cápKhối lượng cáp gần đúng (*)
Max. continuos current carrying capacity per phaseMin. bending radius of cableMin. breaking load of cable (MBL)Max. diameter of circmscribing circle over laid-up coresApprox. mass
Nominal

area

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

corecorecorecorecorecorecorecorecorecorecorecorecorecorecore
mm2AmmkNmmkg/km
16967878951021154,46,68,815,817,119,1135203271
251251051051101191357,010,514,018,419,822,2197295394
351551251251251331509,814,719,620,622,224,9260390520
5018515015014515416014,021,028,023,825,628,7352528704
7022018518516317628519,629,439,227,229,432,8478717956
9526722522519020634526,639,953,231,834,338,46589871316
12030926026021022638033,650,467,235,037,842,280912131618
15034028528522724541042,063,084,037,840,845,697914691960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số ưu đãi khi mua Dây Cáp Điện CADIVI tại Công ty Chúng tôi

Chúng tôi không ngừng hoàn thiện mình để mang đến cho khách hàng những sản phẩm mua Dây Cáp Điện CADIVI chất lượng tốt nhất, giải pháp tối ưu nhất với giá cả hợp lý và dịch vụ chu đáo.

  • Bảo hành sản phẩm 100%
  • Đổi trả nếu giao hàng không chính xác
  • Báo giá nhanh chóng, Không làm trễ hẹn công trình.
  • Chúng tôi mong muốn nhận được sự ủng hộ và góp ý của Quý khách hàng để chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn.

Chúng tôi tư vấn tận tình 24/7 các vật tư điện trung thế thi công xây lắp trạm của các hãng Cáp Cadivi, Cáp Điện LS, Máy Biến Áp THIBIDI, SHIHLIN, HEM, Recloser Schneider, Recloser Entec, Đầu Cáp 3M, Đầu Cáp Raychem, Tủ Trung Thế ABB, Tủ Trung Thế Schneider, LBS SELL/Ý, LBS BH Korea, Vật tư thi công trạm biến thế… Hỗ trợ giao hàng nhanh đến công trình, chính sách giá từ nhà máy tốt nhất.

Gửi số điện thoại, nhân viên liên hệ hỗ trợ ngay!

    ĐẠI LÝ MÁY BIẾN ÁP - THIẾT BỊ ĐIỆN CHÍNH HÃNG:
    - Máy biến thế: SHIHLIN, THIBIDI, EMC, SANAKY, KP Electric, ABB, MBT
    - Cáp điện: CADIVI, TAYA, LS Vina, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
    - Máy cắt tự đóng lại: Recloser Schneider, Recloser Entec-Korea, Recloser Shinsung, Recloser Tae Young, Recloser Copper, Recloser Noja
    - Tủ trung thế: Schneider, Sel/Italia, ABB, Copper, Siemens.
    - Đầu cáp 3M - ABB - RAYCHEM: Co nhiệt, Co nguội, Tplug, Elbow, Đầu cáp trung thế

    Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An

    0903 924 986