Cáp Chống Cháy CADIVI CXV/FR 3×4 + 1×2.5mm2, CXV/FR 3×6 + 1x4mm2 0.6/1kV

Cáp Chống Cháy CADIVI CXV/FR 3×4 + 1×2.5mm2, CXV/FR 3×6 + 1x4mm2 0.6/1kV

Cáp Chống Cháy CADIVI CXV/FR 3x4 + 1x2.5mm2, CXV/FR 3x6 + 1x4mm2 0.6/1kV

TỔNG QUAN SẢN PHẨM

Cáp Chống Cháy CADIVI CXV/FR – 3×4 + 1×2.5 0.6/1kV : gồm lõi 3 pha + trung tính, có chiều dày vỏ danh nghĩa 1.8mm, đường kính tổng gần đúng 16.2mm, khối lượng cáp gần đúng 380kg/km.

  • Lõi pha: tiết diện danh nghĩa 4mm2, chiều dày cách điện danh nghĩa 0.7mm
  • Lõi trung tính: tiết diện danh nghĩa 2.5mm2, chiều dày cách điện danh nghĩa 0.7mm

Cáp Chống Cháy CADIVI CXV/FR – 3×6 + 1×4 0.6/1kV : gồm lõi 3 pha + trung tính, có chiều dày vỏ danh nghĩa 1.8mm, đường kính tổng gần đúng 17.5mm, khối lượng cáp gần đúng 481kg/km.

  • Lõi pha: tiết diện danh nghĩa 6mm2, chiều dày cách điện danh nghĩa 0.7mm
  • Lõi trung tính: tiết diện danh nghĩa 4mm2, chiều dày cách điện danh nghĩa 0.7mm

Cáp Chống Cháy CADIVI CXV/FR dùng cho hệ thống phân phối điện được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các công trình… cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • IEC 60331-21; IEC 60332-1,3
  • BS 6387; BS 4066-1,3

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng băng màu:

  • Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
  • Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu.

Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC CÁP

  • Ruột dẫn: Đồng
  • Lớp băng mica chống cháy
  • Cách điện XLPE
  • Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC
  • Vỏ bọc bên ngoài: FR-PVC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90 độ C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 độ C.
  • Cáp đáp ứng tiêu chuẩn BS 6387 Cat. CWZ.
  • Cáp chịu cháy ở 950 độ C trong 3 giờ.
  • Cáp chống cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.

ỨNG DỤNG:

Cáp chống cháy CXV/FR – CADIVI sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm…

CÁP CXV/FR – 1 ĐẾN 4 LÕI (CXV/FR CABLE – 1 TO 4 CORES)

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Kết

cấu

Structure

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2 N0/mm mm Ω/km mm mm mm mm mm mm mm mm mm kg/km kg/km kg/km kg/km
1,5 7/0,52 1,56 12,10 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 6,4 12,4 13,1 14,1 52 197 218 255
2,5 7/0,67 2,01 7,41 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 6,9 13,3 14,0 15,2 65 238 268 317
4 7/0,85 2,55 4,61 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 7,4 14,4 15,2 16,5 83 294 337 404
6 7/1,04 3,12 3,08 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 8,0 15,5 16,4 17,9 106 362 422 511
10 CC 3,75 1,83 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 8,6 16,0 17,0 18,6 148 352 460 584
16 CC 4,65 1,15 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 9,5 17,8 18,9 20,8 205 478 637 816
25 CC 5,80 0,727 0,9 1,4 1,8 1,8 1,8 11,0 20,9 22,3 24,5 302 698 944 1218
35 CC 6,85 0,524 0,9 1,4 1,8 1,8 1,8 12,1 23,0 24,5 27,1 394 900 1230 1594
50 CC 8,00 0,387 1,0 1,4 1,8 1,8 1,9 13,4 25,7 27,5 30,5 518 1175 1619 2119
70 CC 9,70 0,268 1,1 1,4 1,8 1,9 2,0 15,3 29,5 31,7 35,3 731 1646 2300 3016
95 CC 11,30 0,193 1,1 1,5 2,0 2,0 2,1 17,1 33,0 35,4 39,4 968 2175 3034 3984
120 CC 12,70 0,153 1,2 1,5 2,1 2,1 2,3 18,7 36,4 39,0 43,6 1203 2706 3786 4992
150 CC 14,13 0,124 1,4 1,6 2,2 2,3 2,4 20,7 40,3 43,3 48,6 1484 3328 4681 6158
185 CC 15,70 0,0991 1,6 1,6 2,3 2,4 2,6 22,7 44,4 48,2 53,7 1823 4095 5778 7615
240 CC 18,03 0,0754 1,7 1,7 2,5 2,6 2,8 25,4 50,2 54,0 60,2 2373 5328 7518 9909
300 CC 20,40 0,0601 1,8 1,8 2,7 2,8 3,0 28,2 55,7 59,9 67,2 3008 6736 9522 12565
400 CC 23,20 0,0470 2,0 1,9 2,9 3,1 3,3 31,5 62,5 67,8 75,5 3859 8629 12257 16361
500 CC 26,20 0,0366 2,2 2,0 35,1 4888
630 CC 30,20 0,0283 2,4 2,2 39,9 6451

Một số ưu đãi khi mua Dây Cáp Điện CADIVI tại Công ty Chúng tôi

Chúng tôi không ngừng hoàn thiện mình để mang đến cho khách hàng những sản phẩm mua Dây Cáp Điện CADIVI chất lượng tốt nhất, giải pháp tối ưu nhất với giá cả hợp lý và dịch vụ chu đáo.

  • Bảo hành sản phẩm 100%
  • Đổi trả nếu giao hàng không chính xác
  • Báo giá nhanh chóng, Không làm trễ hẹn công trình.
  • Chúng tôi mong muốn nhận được sự ủng hộ và góp ý của Quý khách hàng để chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn.

Chúng tôi tư vấn tận tình 24/7 các vật tư điện trung thế thi công xây lắp trạm của các hãng Cáp Cadivi, Cáp Điện LS, Máy Biến Áp THIBIDI, SHIHLIN, HEM, Recloser Schneider, Recloser Entec, Đầu Cáp 3M, Đầu Cáp Raychem, Tủ Trung Thế ABB, Tủ Trung Thế Schneider, LBS SELL/Ý, LBS BH Korea, Vật tư thi công trạm biến thế… Hỗ trợ giao hàng nhanh đến công trình, chính sách giá từ nhà máy tốt nhất.

Gửi số điện thoại, nhân viên liên hệ hỗ trợ ngay!

    ĐẠI LÝ MÁY BIẾN ÁP - THIẾT BỊ ĐIỆN CHÍNH HÃNG:
    - Máy biến thế: SHIHLIN, THIBIDI, EMC, SANAKY, KP Electric, ABB, MBT
    - Cáp điện: CADIVI, TAYA, LS Vina, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
    - Máy cắt tự đóng lại: Recloser Schneider, Recloser Entec-Korea, Recloser Shinsung, Recloser Tae Young, Recloser Copper, Recloser Noja
    - Tủ trung thế: Schneider, Sel/Italia, ABB, Copper, Siemens.
    - Đầu cáp 3M - ABB - RAYCHEM: Co nhiệt, Co nguội, Tplug, Elbow, Đầu cáp trung thế

    Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An