Cáp Chậm Cháy CADIVI CV/FRT 240mm2, CV/FRT 300mm2 0.6/1kV

Cáp Chậm Cháy CADIVI CV/FRT 240mm2, CV/FRT 300mm2 0.6/1kV

Cáp CADIVI CXV/DATA 6mm2, CXV/DATA 10mm2 0.6/1kV - Cáp Ngầm Hạ Thế

TỔNG QUAN SẢN PHẨM

  • Cáp CADIVI Chậm Cháy CV/FRT – 240mm2 0.6/1kV có tiết diện: 240mm2, chiều dày cách điện: 2.2mm, đường kính tổng: 22.4mm, khối lượng cáp: 2308kg/km.
  • Cáp CADIVI Chậm Cháy CV/FRT – 300mm2 0.6/1kV có tiết diện: 300mm2, chiều dày cách điện: 2.4mm, đường kính tổng: 25.2mm, khối lượng cáp: 2944kg/km.
  • Cáp chậm cháy CADIVI CV/FRT 240 và CV/FRT 300 dùng cho hệ thống phân phối điện được thiết kế để hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các loại công trình… cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • IEC 60332-1,3
  • BS 4066-1,3

CẤU TRÚC

  • Ruột dẫn: Đồng
  • Cách điện: FR-PVC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1kV
  • Điện áp thử: 3,5kV (5 phút)
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • 140 độ C, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160 độ C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
Ruột dẫn – Conductor Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal area

Kết

cấu

Structure

Đường kính ruột dẫn

gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2 N0/mm mm Ω/km mm mm kg/km
1,5 7/0,52 1,56 12,10 0,8 3,2 23
2,5 7/0,67 2,01 7,41 0,8 3,6 34
4 7/0,85 2,55 4,61 1,0 4,6 54
6 7/1,04 3,12 3,08 1,0 5,1 75
10 CC 3,75 1,83 1,0 5,8 113
16 CC 4,65 1,15 1,0 6,7 166
25 CC 5,80 0,727 1,2 8,2 259
35 CC 6,85 0,524 1,2 9,3 347
50 CC 8,00 0,387 1,4 10,8 473
70 CC 9,70 0,268 1,4 12,5 678
95 CC 11,30 0,193 1,6 14,5 918
120 CC 12,70 0,153 1,6 15,9 1144
150 CC 14,13 0,124 1,8 17,7 1418
185 CC 15,70 0,0991 2,0 19,7 1758
240 CC 18,03 0,0754 2,2 22,4 2308
300 CC 20,40 0,0601 2,4 25,2 2944
400 CC 23,20 0,0470 2,6 28,4 3790
500 CC 26,20 0,0366 2,8 31,8 4813
630 CC 30,20 0,0283 2,8 35,8 6322

Một số ưu đãi khi mua Dây Cáp Điện CADIVI tại Công ty Chúng tôi

Chúng tôi không ngừng hoàn thiện mình để mang đến cho khách hàng những sản phẩm mua Dây Cáp Điện CADIVI chất lượng tốt nhất, giải pháp tối ưu nhất với giá cả hợp lý và dịch vụ chu đáo.

  • Bảo hành sản phẩm 100%
  • Đổi trả nếu giao hàng không chính xác
  • Báo giá nhanh chóng, Không làm trễ hẹn công trình.
  • Chúng tôi mong muốn nhận được sự ủng hộ và góp ý của Quý khách hàng để chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn.

Chúng tôi tư vấn tận tình 24/7 các vật tư điện trung thế thi công xây lắp trạm của các hãng Cáp Cadivi, Cáp Điện LS, Máy Biến Áp THIBIDI, SHIHLIN, HEM, Recloser Schneider, Recloser Entec, Đầu Cáp 3M, Đầu Cáp Raychem, Tủ Trung Thế ABB, Tủ Trung Thế Schneider, LBS SELL/Ý, LBS BH Korea, Vật tư thi công trạm biến thế… Hỗ trợ giao hàng nhanh đến công trình, chính sách giá từ nhà máy tốt nhất.

Gửi số điện thoại, nhân viên liên hệ hỗ trợ ngay!

    ĐẠI LÝ MÁY BIẾN ÁP - THIẾT BỊ ĐIỆN CHÍNH HÃNG:
    - Máy biến thế: SHIHLIN, THIBIDI, EMC, SANAKY, KP Electric, ABB, MBT
    - Cáp điện: CADIVI, TAYA, LS Vina, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
    - Máy cắt tự đóng lại: Recloser Schneider, Recloser Entec-Korea, Recloser Shinsung, Recloser Tae Young, Recloser Copper, Recloser Noja
    - Tủ trung thế: Schneider, Sel/Italia, ABB, Copper, Siemens.
    - Đầu cáp 3M - ABB - RAYCHEM: Co nhiệt, Co nguội, Tplug, Elbow, Đầu cáp trung thế

    Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An