Cáp Nhôm CADIVI AVV – 3×240 + 1x120mm2, AVV 3×240 + 1x150mm2 0.6/1kV
TỔNG QUAN SẢN PHẨM
Cáp Nhôm Hạ Thế CADIVI AVV – 3×240 + 1×120 0.6/1kV : là loại cáp 3 pha + 1 trung tính, có chiều dày vỏ danh định: 2.8mm, đường kính tổng gần đúng: 58mm, khối lượng cáp gần đúng: 4159kg/km
- Lõi pha: tiết diện 240mm2, đường kính ruột dẫn gần đúng: 18.6mm, chiều dày cách điện danh định: 2.2mm
- Lõi trung tính: tiết diện 120mm2, đường kính ruột dẫn gần đúng: 13.1mm, chiều dày cách điện danh định: 1.6mm
Cáp Nhôm Hạ Thế CADIVI AVV – 3×240 + 1×150 0.6/1kV : là loại cáp 3 pha + 1 trung tính, có chiều dày vỏ danh định: 2.8mm, đường kính tổng gần đúng: 59.2mm, khối lượng cáp gần đúng: 4305kg/km
- Lõi pha: tiết diện 240mm2, đường kính ruột dẫn gần đúng: 18.6mm, chiều dày cách điện danh định: 2.2mm
- Lõi trung tính: tiết diện 150mm2, đường kính ruột dẫn gần đúng: 14.7mm, chiều dày cách điện danh định: 1.8mm
Cáp Nhôm CADIVI AVV 0.6/1kV – Cáp Ngầm Hạ Thế dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
- TCVN 6612/ IEC 60228
CẤU TRÚC CÁP
- Ruột dẫn: Nhôm
- Cách điện:PVC
- Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC
- Vỏ bọc bên ngoài: PVC
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
– Bằng màu cách điện hoặc vạch màu:
- Cáp 1 lõi: Màu đen.
- Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen.
– Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
ỨNG DỤNG:
Cáp nhôm hạ thế AV – CADIVI dùng để nối các thiết bị điện trong nhà để truyền tải điện, dùng nối trong hệ thống điện cao áp, dùng trong các tầng hầm, dùng để nối các thiết bị điện ngầm,…
CÁP AVV – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH (AVV CABLE – 3 PHASE + 1NEUTRAL CORES)
Tiết diện danh định | Lõi pha – Phase conductor | Lõi trung tính – Neutral conductor | Chiều dày vỏ danh định | Đường kính tổng gần đúng (*) | Khối lượng cáp gần đúng (*) | ||||||||
Tiết diện danh định | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) | Chiều dày cách điện danh định | Điện trở DC tối đa ở 200C | Tiết diện danh định | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) | Chiều dày cách
điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C | ||||
Nominal area | Nomnal area | Structure | Approx. conductor diameter | Nominal thickness of insulation | Max. Dc resistance at 200c | Nomnal area | Structure | Approx. conductor diameter | Nominal thickness of insulation | Max. Dc resistance at 200c | Nominal thickness of sheath | Approx. overall diameter | Approx. mass |
mm2 | N0/mm | mm | mm | Ω/km | mm2 | N0/mm | mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km | |
3×16 + 1×10 | 16 | CC | 4,75 | 1,0 | 1,91 | 10 | CC | 3,9 | 1,0 | 3,08 | 1,8 | 21,3 | 608 |
3×25 + 1×16 | 25 | CC | 6,0 | 1,2 | 1,20 | 16 | CC | 4,75 | 1,0 | 1,91 | 1,8 | 23,3 | 638 |
3×35 + 1×16 | 35 | CC | 7,1 | 1,2 | 0,868 | 16 | CC | 4,75 | 1,0 | 1,91 | 1,8 | 25,3 | 766 |
3×35 + 1×25 | 35 | CC | 7,1 | 1,2 | 0,868 | 25 | CC | 6,0 | 1,2 | 1,20 | 1,8 | 26,3 | 822 |
3×50 + 1×25 | 50 | CC | 8,3 | 1,4 | 0,641 | 25 | CC | 6,0 | 1,2 | 1,20 | 1,9 | 29,4 | 1023 |
3×50 + 1×35 | 50 | CC | 8,3 | 1,4 | 0,641 | 35 | CC | 7,1 | 1,2 | 0,868 | 1,9 | 30,1 | 1069 |
3×70 + 1×35 | 70 | CC | 9,9 | 1,4 | 0,443 | 35 | CC | 7,1 | 1,2 | 0,868 | 2,0 | 33,2 | 1336 |
3×70 + 1×50 | 70 | CC | 9,9 | 1,4 | 0,443 | 50 | CC | 8,3 | 1,4 | 0,641 | 2,0 | 34,2 | 1404 |
3×95 + 1×50 | 95 | CC | 11,7 | 1,6 | 0,320 | 50 | CC | 8,3 | 1,4 | 0,641 | 2,2 | 38,6 | 1805 |
3×95 + 1×70 | 95 | CC | 11,7 | 1,6 | 0,320 | 70 | CC | 9,9 | 1,4 | 0,443 | 2,2 | 39,5 | 1896 |
3×120 + 1×70 | 120 | CC | 13,1 | 1,6 | 0,253 | 70 | CC | 9,9 | 1,4 | 0,443 | 2,3 | 42,3 | 2202 |
3×120 + 1×95 | 120 | CC | 13,1 | 1,6 | 0,253 | 95 | CC | 11,7 | 1,6 | 0,320 | 2,3 | 43,6 | 2333 |
3×150 + 1×70 | 150 | CC | 14,7 | 1,8 | 0,206 | 70 | CC | 9,9 | 1,4 | 0,443 | 2,4 | 46,5 | 2625 |
3×150 + 1×95 | 150 | CC | 14,7 | 1,8 | 0,206 | 95 | CC | 11,7 | 1,6 | 0,320 | 2,4 | 47,8 | 2760 |
3×185 + 1×95 | 185 | CC | 16,4 | 2,0 | 0,164 | 95 | CC | 11,7 | 1,6 | 0,320 | 2,6 | 52,0 | 3284 |
3×185 + 1×120 | 185 | CC | 16,4 | 2,0 | 0,164 | 120 | CC | 13,1 | 1,6 | 0,253 | 2,6 | 52,9 | 3388 |
3×240 + 1×120 | 240 | CC | 18,6 | 2,2 | 0,125 | 120 | CC | 13,1 | 1,6 | 0,253 | 2,8 | 58,0 | 4159 |
3×240 + 1×150 | 240 | CC | 18,6 | 2,2 | 0,125 | 150 | CC | 14,7 | 1,8 | 0,206 | 2,8 | 59,2 | 4305 |
3×240 + 1×185 | 240 | CC | 18,6 | 2,2 | 0,125 | 185 | CC | 16,4 | 2,0 | 0,164 | 2,8 | 60,5 | 4476 |
3×300 + 1×150 | 300 | CC | 21,1 | 2,4 | 0,100 | 150 | CC | 14,7 | 1,8 | 0,206 | 3,0 | 64,9 | 5148 |
3×300 + 1×185 | 300 | CC | 21,1 | 2,4 | 0,100 | 185 | CC | 16,4 | 2,0 | 0,164 | 3,0 | 66,2 | 5325 |
3×400 + 1×185 | 400 | CC | 24,2 | 2,6 | 0,0778 | 185 | CC | 16,4 | 2,0 | 0,164 | 3,2 | 73,3 | 6470 |
3×400 + 1×240 | 400 | CC | 24,2 | 2,6 | 0,0778 | 240 | CC | 18,6 | 2,2 | 0,125 | 3,3 | 75,1 | 6770 |
Một số ưu đãi khi mua Dây Cáp Điện CADIVI tại Công ty Chúng tôi
Chúng tôi không ngừng hoàn thiện mình để mang đến cho khách hàng những sản phẩm mua Dây Cáp Điện CADIVI chất lượng tốt nhất, giải pháp tối ưu nhất với giá cả hợp lý và dịch vụ chu đáo.
- Bảo hành sản phẩm 100%
- Đổi trả nếu giao hàng không chính xác
- Báo giá nhanh chóng, Không làm trễ hẹn công trình.
- Chúng tôi mong muốn nhận được sự ủng hộ và góp ý của Quý khách hàng để chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn.
Chúng tôi tư vấn tận tình 24/7 các vật tư điện trung thế thi công xây lắp trạm của các hãng Cáp Cadivi, Cáp Điện LS, Máy Biến Áp THIBIDI, SHIHLIN, HEM, Recloser Schneider, Recloser Entec, Đầu Cáp 3M, Đầu Cáp Raychem, Tủ Trung Thế ABB, Tủ Trung Thế Schneider, LBS SELL/Ý, LBS BH Korea, Vật tư thi công trạm biến thế… Hỗ trợ giao hàng nhanh đến công trình, chính sách giá từ nhà máy tốt nhất.
Gửi số điện thoại, nhân viên liên hệ hỗ trợ ngay!
- Máy biến thế: SHIHLIN, THIBIDI, EMC, SANAKY, KP Electric, ABB, MBT
- Cáp điện: CADIVI, TAYA, LS Vina, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
- Máy cắt tự đóng lại: Recloser Schneider, Recloser Entec-Korea, Recloser Shinsung, Recloser Tae Young, Recloser Copper, Recloser Noja
- Tủ trung thế: Schneider, Sel/Italia, ABB, Copper, Siemens.
- Đầu cáp 3M - ABB - RAYCHEM: Co nhiệt, Co nguội, Tplug, Elbow, Đầu cáp trung thế
Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An