Máy Biến Áp TU Đo Lường EMIC
Máy biến áp đo lường trung thế kiểu PT* là máy biến áp đúc epoxy hoặc ngâm dầu cách điện dùng để biến đổi điện áp xoay chiều có giá trị lớn thành giá trị nhỏ thích hợp cho các dụng cụ đo tiêu chuẩn: Vôn mét, Wat mét, Công tơ điện….ở lưới điện trung thế (tới 38,5kV)
Máy biến áp đo lường kiểu PT có đặc tính và độ tin cậy cao, được sản xuất và thử nghiệm trên dây chuyền công nghệ và thiết bị hiện đại, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001, đạt cấp chính xác theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 60186, IEC 60044-2.
ĐẶC TRƯNG
- Lõi tôn bằng tôn silic chất lượng cao loại có định hướng, độ từ thẩm cao, tổn hao thấp.
- Dây quấn bằng dây êmay chất lượng cao. Nhiệt độ làm việc lên tới 2000C, chịu được các hóa chất như axit, kiềm, muối, dầu…
- Lõi tôn và cuộn dây được bao bọc bởi êpôxy, composite hoặc ngâm dầu cách điện đảm bảo cách điện cao, chịu ẩm tốt.
Có nhiều chủng loại:
- Loại đo điện áp pha.
- Loại đo điện áp dây.
- Loại 1 cuộn dây thứ cấp (1 cuộn đo lường).
- Loại 2 cuộn dây thứ cấp (1 cuộn dây đo lường, 1 cuộn bảo vệ hoặc 2 cuộn đo lường).
- Loại 1 tỷ số biến áp.
- Loại 2 tỷ số biến áp.
- Loại biến áp cấp nguồn cho Máy cắt đóng lặp lại và các thiết bị khác
- Loại biến áp đo lường hoặc cấp nguồn sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
- Loại nhiều tỷ số biến dòng
- Các đầu dây sơ cấp nối bằng đầu kẹp rãnh song song hoặc các kiểu khác có độ tin cậy cao.
- Các đầu ra thứ cấp liền với thân máy được bảo vệ bằng hộp đấu dây có nắp che bằng nhôm hoặc bằng nhựa PC và Vít kẹp chì.
- Sơ đồ đấu dây ở nhãn máy.
- Đế có 4 lỗ dễ cho việc lắp đặt.
- Dùng cho trong nhà hoặc ngoài trời.
- Chú ý cực tính khi đấu dây.
KÝ HIỆU
TT
No
|
Kiểu
Type
|
Điện áp làm việc lớn nhất của thiết bị
Highest voltage for equipment
|
1
|
PT10-n1, n2, n3, n4, n5
|
12kV
|
2
|
PT15-n1, n2, n3, n4, n5
|
17.5kV
|
3
|
PT22-n1, n2, n3, n4, n5
|
24kV
|
4
|
PT35-n1, n2, n3, n4, n5
|
38.5kV
|
SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY – THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PT
|
Máy biến áp đo lường trung thế
|
PT
|
Medium voltage measuring potential or feeding (auxiliary) transformer
|
n1
|
Điện áp danh định (điện áp dây)
n1=10: Điện áp danh định 6-10kV
n1=15: Điện áp danh định 15kV
n1=22: Điện áp danh định 22-24kV
n1=35: Điện áp danh định 35-38.5kV
|
n1
|
Rated voltage (line voltage)
n1=10: Rated voltage 6-10kV
n1=15: Rated voltage 15kV
n1=22: Rated voltage 22-24kV
n1=35: Rated voltage 35-38.5kV
|
n2
|
n2=1H: Loại 1 pha 2 sứ (đo điện áp dây)
n2=1ZH: Loại 1 pha 1 sứ (đo điện áp pha)
n2=3ZH: Loại 3 pha có đầu trung tính tiếp đất.
|
n2
|
n2=1H: PT with 1 phase 2 bushings (measuring line voltage)
n2=1ZH: PT with 1 phase 1 bushing (measuring phase voltage)
n2=3ZH: PT with 3 phases, neutral connect to ground
|
n3
|
Loại cách điện – Vị trí lắp đặt
n3=I: Loại đúc êpôxy – Lắp đặt trong nhà
n3=O: Loại đúc êpôxy – Lắp đặt ngoài trời
n3=ID: Loại ngâm dầu – Lắp đặt trong nhà
n3=OD: Loại ngâm dầu – Lắp đặt ngoài trời
|
n3
|
Insulating type – Service type
n3=I: epoxy casting type – Indoor
n3=O: epoxy casting type – Outdoor
n3=ID: Oil immerse type – indoor
n3=OD: Oil immerse type – outdoor
|
n4
|
Số nấc điện áp vào (sơ cấp) hoặc ra (thứ cấp)
n4 = 1 hoặc 2
|
n4
|
Number of steps of inputs (primary voltage) or outputs (secondary voltage)
n4 = 1 or 2
|
n5
|
Không có n5: chỉ có 1 cuộn đo lường
n5=M: Loại có thêm 1 cuộn đo lường
n5=P: Loại có thêm 1 cuộn bảo vệ
n5=S: Biến áp cấp nguồn
|
n5
|
Without n5: PT with only 1 measuring coil
n5=M: PT with added 1 measuring coil
n5=P: PT with added 1 protection coil
n5=S: Feeding (auxiliary) transformer
|
n6
|
Thêm ký tự
n6= TCS: Loại sử dụng ở vùng nhiễm mặn
|
n6
|
Add character
n6=TCS: Product use in area to catch salt
|
Một số ưu đãi khi mua TU – TI EMIC tại Công ty Chúng tôi
Chúng tôi không ngừng hoàn thiện mình để mang đến cho khách hàng những sản phẩm TU – TI EMIC chất lượng tốt nhất, giải pháp tối ưu nhất với giá cả hợp lý và dịch vụ chu đáo.
- Bảo hành sản phẩm 100%
- Đổi trả nếu giao hàng không chính xác
- Báo giá nhanh chóng, Không làm trễ hẹn công trình.
- Chúng tôi mong muốn nhận được sự ủng hộ và góp ý của Quý khách hàng để chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn.
Chúng tôi tư vấn tận tình 24/7 các vật tư điện trung thế thi công xây lắp trạm của các hãng Cáp Cadivi, Cáp Điện LS, Máy Biến Áp THIBIDI, SHIHLIN, HEM, Recloser Schneider, Recloser Entec, Đầu Cáp 3M, Đầu Cáp Raychem, Tủ Trung Thế ABB, Tủ Trung Thế Schneider, LBS SELL/Ý, LBS BH Korea, Vật tư thi công trạm biến thế… Hỗ trợ giao hàng nhanh đến công trình, chính sách giá từ nhà máy tốt nhất.
Gửi số điện thoại, nhân viên liên hệ hỗ trợ ngay!
- Máy biến thế: SHIHLIN, THIBIDI, EMC, SANAKY, KP Electric, ABB, MBT
- Cáp điện: CADIVI, TAYA, LS Vina, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
- Máy cắt tự đóng lại: Recloser Schneider, Recloser Entec-Korea, Recloser Shinsung, Recloser Tae Young, Recloser Copper, Recloser Noja
- Tủ trung thế: Schneider, Sel/Italia, ABB, Copper, Siemens.
- Đầu cáp 3M - ABB - RAYCHEM: Co nhiệt, Co nguội, Tplug, Elbow, Đầu cáp trung thế
Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An